Có 1 kết quả:
多端 đa đoan
Từ điển phổ thông
nhiều mối, nhiều ngả (đường)
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều mối, rắc rối, lôi thôi.
2. Sự vụ phồn tạp hoặc chỉ một người đảm nhiệm nhiều thứ việc, chức vụ.
2. Sự vụ phồn tạp hoặc chỉ một người đảm nhiệm nhiều thứ việc, chức vụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều mối, ý nói rắc rối — Ta hiểu là rất bận rộn, nhiều việc.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0